2.001116.000.00.00.H27 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
Giám định tư pháp |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000100.000.00.00.H27 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
1.001758.000.00.00.H27 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000099.000.00.00.H27 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000138.000.00.00.H27 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004516.000.00.00.H27 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004441.000.00.00.H27 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.005082.000.00.00.H27 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001173.000.00.00.H27 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001171.000.00.00.H27 |
Cho phép họp báo trong nước (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004532.000.00.00.H27 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004529.000.00.00.H27 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004443.000.00.00.H27 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.000939.000.00.00.H27 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000509.000.00.00.H27 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.005195.000.00.00.H27 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005359.000.00.00.H27 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005049.000.00.00.H27 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005025.000.00.00.H27 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.006390.000.00.00.H27 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.006444.000.00.00.H27 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004496.000.00.00.H27 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.005081.000.00.00.H27 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục đào tạo |
2.001842.000.00.00.H27 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục tiểu học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.004552.000.00.00.H27 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục tiểu học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004444.000.00.00.H27 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.004475.000.00.00.H27 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.005008.000.00.00.H27 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004988.000.00.00.H27 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005074.000.00.00.H27 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005067.000.00.00.H27 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000065.000.00.00.H27 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.001647.000.00.00.H27 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004345.000.00.00.H27 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001814.000.00.00.H27 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004600.000.00.00.H27 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
1.004612.000.00.00.H27 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
1.005099.000.00.00.H27 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Giáo dục tiểu học |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
2.002033.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002034.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002032.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000515.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000619.000.00.00.H27 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002020.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000314.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005010.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.001266.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.000266.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.001953.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001438.000.00.00.H27 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000314.000.00.00.H27 |
Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001046.000.00.00.H27 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, điểm đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.003888.000.00.00.H27 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001921.000.00.00.H27 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001963.000.00.00.H27 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001914.000.00.00.H27 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.003580.000.00.00.H27 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.002467.000.00.00.H27 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.002944.000.00.00.H27 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
2.000655.000.00.00.H27 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.003658.000.00.00.H27 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.004242.000.00.00.H27 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.000672.000.00.00.H27 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004471.000.00.00.H27 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004461.000.00.00.H27 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004477.000.00.00.H27 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004694.000.00.00.H27 |
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004478.000.00.00.H27 |
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003029.000.00.00.H27 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Thiết bị y tế |
Sở Y tế |
1.000660.000.00.00.H27 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.003039.000.00.00.H27 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Thiết bị y tế |
Sở Y tế |
1.003006.000.00.00.H27 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Thiết bị y tế |
Sở Y tế |
1.003958.000.00.00.H27 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.003695.000.00.00.H27 |
Công nhận làng nghề
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003727.000.00.00.H27 |
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003712.000.00.00.H27 |
Công nhận nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000288.000.00.00.H27 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000482.000.00.00.H27 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.003956.000.00.00.H27 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004923.000.00.00.H27 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004889.000.00.00.H27 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004616.000.00.00.H27 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004604.000.00.00.H27 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.000715.000.00.00.H27 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001827.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
2.000648.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001765.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001716.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000229.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003984.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.003590.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
Thủy sản |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
2.002075.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.001786.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.001919.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000872.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002030.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000591.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
An toàn thực phẩm |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004363.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001686.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001283.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1.002399.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004585.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003055.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
2.000142.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000073.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000196.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000194.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000190.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000620.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.000181.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.001781.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000351.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000370.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000362.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000255.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000703.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001023.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002856.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000028.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000662.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000626.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000633.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.001434.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000063.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003717.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.000025.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000778.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.003483.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.002877.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001735.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004493.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2.000674.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000673.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000488.000.00.00.H27 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001417.000.00.00.H27 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000505.000.00.00.H27 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001724.000.00.00.H27 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005092.000.00.00.H27 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.003563.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Thủy sản |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
1.002425.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1.004913.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
2.000972.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
2.000873.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002338.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000997.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
1.004995.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001241.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
1.000389.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.005354.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005061.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.003650.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.003586.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
2.001885.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.002758.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001547.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003659.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001535.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001865.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000987.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Khí tượng, thủy văn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004153.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004235.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp Trung ương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001617.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001249.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001561.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004122.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001564.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004223.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004179.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000272.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000205.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000774.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000361.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005189.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001919.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001098.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004232.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.003868.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.001777.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.003593.000.00.00.H27 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Tổ chức quản lý cảng cá các tỉnh, thành phố ven biển |
1.002464.000.00.00.H27 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002483.000.00.00.H27 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.004022.000.00.00.H27 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003963.000.00.00.H27 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003114.000.00.00.H27 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.001714.000.00.00.H27 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004599.000.00.00.H27 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005319.000.00.00.H27 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001240.000.00.00.H27 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.001823.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
2.000647.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004993.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001693.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000210.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002018.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.001770.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000575.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.003930.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
2.001212.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.000847.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000535.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
An toàn thực phẩm |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004346.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.004839.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001270.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Phòng Kinh tế |
1.004576.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003064.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
2.000136.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000207.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000425.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000187.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000636.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000167.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000150.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.000340.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002852.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002820.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000665.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000622.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001279.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.001433.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000450.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000027.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.002869.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Cục Đường bộ Việt Nam |
1.001751.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000664.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000672.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001248.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001117.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000555.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002368.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001799.000.00.00.H27 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004987.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001973.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.003634.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
2.001786.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.001123.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.001161.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001175.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004379.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003633.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.001853.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000943.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Khí tượng, thủy văn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001744.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001584.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004253.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000192.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.000444.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001087.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000824.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.005210.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000511.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.000562.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.000662.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.000990.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.000793.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
2.000643.000.00.00.H27 |
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000390.000.00.00.H27 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005442.000.00.00.H27 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004593.000.00.00.H27 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.005449.000.00.00.H27 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.002835.000.00.00.H27 |
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.006422.000.00.00.H27 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004087.000.00.00.H27 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004684.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.001087.000.00.00.H27 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001061.000.00.00.H27 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, điểm đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001035.000.00.00.H27 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000890.000.00.00.H27 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004449.000.00.00.H27 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002600.000.00.00.H27 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
2.000645.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000176.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000615.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.000162.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.000204.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000629.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.000666.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000669.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001266.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001549.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001632.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000046.000.00.00.H27 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Khoa học, công nghệ |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000426.000.00.00.H27 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004344.000.00.00.H27 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.004470.000.00.00.H27 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001261.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Phòng Kinh tế |
2.000078.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000201.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000180.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000175.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000652.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001172.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001765.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.002017.000.00.00.H27 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.001896.000.00.00.H27 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001838.000.00.00.H27 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
1.004901.000.00.00.H27 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.003729.000.00.00.H27 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003666.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.004915.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.004918.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.004697.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
1.004359.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.004692.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.003135.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.001064.000.00.00.H27 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002015.000.00.00.H27 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000477.000.00.00.H27 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
1.000583.000.00.00.H27 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001783.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004343.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.002063.000.00.00.H27 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001441.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000472.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000327.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000036.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004481.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.002286.000.00.00.H27 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004935.000.00.00.H27 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001915.000.00.00.H27 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001880.000.00.00.H27 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.001823.000.00.00.H27 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001091.000.00.00.H27 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001738.000.00.00.H27 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004211.000.00.00.H27 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004228.000.00.00.H27 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004167.000.00.00.H27 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.005401.000.00.00.H27 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.001978.000.00.00.H27 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000839.000.00.00.H27 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001881.000.00.00.H27 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003005.000.00.00.H27 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.003160.000.00.00.H27 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000716.000.00.00.H27 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.002023.000.00.00.H27 |
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002022.000.00.00.H27 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005087.000.00.00.H27 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000234.000.00.00.H27 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình |
2.001805.000.00.00.H27 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Nội vụ |
1.005036.000.00.00.H27 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004515.000.00.00.H27 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục mầm non |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.005076.000.00.00.H27 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001639.000.00.00.H27 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục tiểu học |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.001988.000.00.00.H27 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000553.000.00.00.H27 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001818.000.00.00.H27 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Giáo dục trung học |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004991.000.00.00.H27 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004982.000.00.00.H27 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.002016.000.00.00.H27 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000621.000.00.00.H27 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000638.000.00.00.H27 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003434.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.003397.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.002982.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.003702.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004056.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.001622.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.001688.000.00.00.H27 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002218.000.00.00.H27 |
Hợp nhất công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002059.000.00.00.H27 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.002136.000.00.00.H27 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002146.000.00.00.H27 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002694.000.00.00.H27 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002706.000.00.00.H27 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002118.000.00.00.H27 |
Khám giám định tổng hợp
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002168.000.00.00.H27 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002671.000.00.00.H27 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002208.000.00.00.H27 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002190.000.00.00.H27 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000981.000.00.00.H27 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
2.000993.000.00.00.H27 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
1.002934.000.00.00.H27 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002235.000.00.00.H27 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003524.000.00.00.H27 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.003486.000.00.00.H27 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chi cục Đăng kiểm |
2.001023.000.00.00.H27 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch |
Công an Xã |
2.000986.000.00.00.H27 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.002050.000.00.00.H27 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002053.000.00.00.H27 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000075.000.00.00.H27 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
1.000058.000.00.00.H27 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.000047.000.00.00.H27 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Lâm nghiệp |
Hạt kiểm lâm Huyện |
1.000055.000.00.00.H27 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.005021.000.00.00.H27 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004949.000.00.00.H27 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001787.000.00.00.H27 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.000081.000.00.00.H27 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.000084.000.00.00.H27 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.005024.000.00.00.H27 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.005095.000.00.00.H27 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001806.000.00.00.H27 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000132.000.00.00.H27 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.001665.000.00.00.H27 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002234.000.00.00.H27 |
Sáp nhập công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002060.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.005079.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005070.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004999.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004485.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.005043.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.006445.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2.001837.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.004563.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Giáo dục tiểu học |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.001809.000.00.00.H27 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003384.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000969.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000032.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001884.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003687.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.005452.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004498.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004921.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000970.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Khí tượng, thủy văn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.002055.000.00.00.H27 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002079.000.00.00.H27 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001125.000.00.00.H27 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001153.000.00.00.H27 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002198.000.00.00.H27 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000588.000.00.00.H27 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000778.000.00.00.H27 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000758.000.00.00.H27 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000743.000.00.00.H27 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002032.000.00.00.H27 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001737.000.00.00.H27 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.001633.000.00.00.H27 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001600.000.00.00.H27 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002047.000.00.00.H27 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000568.000.00.00.H27 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001677.000.00.00.H27 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.001747.000.00.00.H27 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.001826.000.00.00.H27 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.003401.000.00.00.H27 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000404.000.00.00.H27 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005108.000.00.00.H27 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
1.003118.000.00.00.H27 |
Thành lập Hội công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001877.000.00.00.H27 |
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004492.000.00.00.H27 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.000243.000.00.00.H27 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005466.000.00.00.H27 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Nội vụ |
1.004494.000.00.00.H27 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo dục mầm non |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008766 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lậphoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
1.005017.000.00.00.H27 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004545.000.00.00.H27 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.005084.000.00.00.H27 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004555.000.00.00.H27 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Giáo dục tiểu học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.004442.000.00.00.H27 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục trung học |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.005015.000.00.00.H27 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.006388.000.00.00.H27 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Giáo dục trung học |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005053.000.00.00.H27 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.000416.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001996.000.00.00.H27 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.000368.000.00.00.H27 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000005.000.00.00.H27 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002005.000.00.00.H27 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.004557.000.00.00.H27 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
2.000033.000.00.00.H27 |
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000844.000.00.00.H27 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
2.002070.000.00.00.H27 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002072.000.00.00.H27 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001474.000.00.00.H27 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001766.000.00.00.H27 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000067.000.00.00.H27 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương))
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001681.000.00.00.H27 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001992.000.00.00.H27 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.000375.000.00.00.H27 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.004979.000.00.00.H27 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.001954.000.00.00.H27 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.000073.000.00.00.H27 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.002044.000.00.00.H27 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001666.000.00.00.H27 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001993.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.001684.000.00.00.H27 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.000024.000.00.00.H27 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000016.000.00.00.H27 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002029.000.00.00.H27 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000609.000.00.00.H27 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001958.000.00.00.H27 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.002031.000.00.00.H27 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.002701.000.00.00.H27 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003141.000.00.00.H27 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003011.000.00.00.H27 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008017 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình giao thông
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000427.000.00.00.H27 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Dầu khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000433.000.00.00.H27 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Dầu khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008015 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án công trình giao thông nhóm B
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008016 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án công trình giao thông nhóm C
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008018 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng sau thiết kế cơ sở công trình giao thông cấp II, cấp III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008019 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng sau thiết kế cơ sở công trình giao thông cấp IV
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002188.000.00.00.H27 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003900.000.00.00.H27 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
2.002100.000.00.00.H27 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Nội vụ |
1.003783.000.00.00.H27 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Nội vụ |
2.001688.000.00.00.H27 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.003858.000.00.00.H27 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.003950.000.00.00.H27 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
2.001449.000.00.00.H27 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.001837.000.00.00.H27 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001308.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước
|
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao |
2.000815.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.001008.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.000992.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.000884.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực |
Tổ chức hành nghề công chứng |
2.001019.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.001044.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.001035.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000913.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.001052.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.001009.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.001050.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.001406.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.001016.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.003646.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003835.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.000794.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục thể thao |
Ủy ban nhân dân các cấp |
1.001455.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.004580.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.004551.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.004503.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.004572.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003490.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Du lịch |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001590.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
2.001567.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
2.001457.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.004528.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.002001.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.004605.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003901.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001106.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.002396.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.002445.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000904.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000863.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000847.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001527.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000518.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001801.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000920.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000830.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000936.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000842.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000814.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.005357.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000560.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000501.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001195.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000644.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.005163.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000544.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000594.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000953.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001056.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000883.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001008.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.005136.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001895.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004873.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.001815.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000635.000.00.00.H27 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
2.000942.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.000908.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
1.003738.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001822.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001500.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001517.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001213.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000485.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.005162.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003793.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.001591.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.001628.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.004639.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003822.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.001809.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001704.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001738.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001755.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.001998.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.001641.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000983.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003441.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.004662.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003275.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003240.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.001258.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001807.000.00.00.H27 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002003.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.001616.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003916.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.004614.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003838.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.004666.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001525.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004623.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.004628.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001440.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.001622.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001432.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.000547.000.00.00.H27 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.002189.000.00.00.H27 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.000554.000.00.00.H27 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.003002.000.00.00.H27 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003999.000.00.00.H27 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Công tác thanh niên |
Sở Nội vụ |
1.003732.000.00.00.H27 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Nội vụ |
1.003918.000.00.00.H27 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.003920.000.00.00.H27 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
2.001259.000.00.00.H27 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.001392.000.00.00.H27 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.002039.000.00.00.H27 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003960.000.00.00.H27 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.003807.000.00.00.H27 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Nội vụ |
2.000927.000.00.00.H27 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.002080.000.00.00.H27 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.003621.000.00.00.H27 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
2.001333.000.00.00.H27 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000748.000.00.00.H27 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.004859.000.00.00.H27 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.002157.000.00.00.H27 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
1.005384.000.00.00.H27 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
2.001611.000.00.00.H27 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Du lịch |
Vụ Lữ hành - Tổng cục Du lịch - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.001589.000.00.00.H27 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Du lịch |
Vụ Lữ hành - Tổng cục Du lịch - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003742.000.00.00.H27 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.001481.000.00.00.H27 |
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.003827.000.00.00.H27 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Nội vụ |
2.001717.000.00.00.H27 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Công tác thanh niên |
Sở Nội vụ |
2.000930.000.00.00.H27 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.002036.000.00.00.H27 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003635.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003622.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Văn hóa |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
1.004645.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quảng cáo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.002004.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002662.000.00.00.H27 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004650.000.00.00.H27 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng cáo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001833.000.00.00.H27 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.005385.000.00.00.H27 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
2.002038.000.00.00.H27 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003866.000.00.00.H27 |
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
2.001683.000.00.00.H27 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Công tác thanh niên |
Sở Nội vụ |
2.001613.000.00.00.H27 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.002156.000.00.00.H27 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ tỉnh Sơn La |
1.005161.000.00.00.H27 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.000631.000.00.00.H27 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004845.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000756.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.001209.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001207.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001277.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001631.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.004837.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.001669.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.001247.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001395.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001193.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.004772.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000528.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.000893.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.000689.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.001695.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.003583.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.000656.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.001766.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.004827.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.000419.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.000894.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000806.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.000094.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.000593.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.004884.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000522.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.000497.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.004746.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000513.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.002206.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Tin học - Thống kê |
Cục Tin học và Thống kê tài chính - Bộ Tài chính |
1.001022.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000779.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.000080.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.002139.000.00.00.H27 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001269.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.003645.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003676.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La |
2.001678.000.00.00.H27 |
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.003757.000.00.00.H27 |
Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Nội vụ |
1.005203.000.00.00.H27 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Nội vụ |
1.003879.000.00.00.H27 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.001776.000.00.00.H27 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000286.000.00.00.H27 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000282.000.00.00.H27 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
2.001904.000.00.00.H27 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001966.000.00.00.H27 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004135.000.00.00.H27 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001777.000.00.00.H27 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.005408.000.00.00.H27 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.000942.000.00.00.H27 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.005399.000.00.00.H27 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001396.000.00.00.H27 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
Sở Nội vụ |
2.000744.000.00.00.H27 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000751.000.00.00.H27 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
2.000777.000.00.00.H27 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
1.001973.000.00.00.H27 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Trung tâm dịch vụ việc làm - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005377.000.00.00.H27 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.001570.000.00.00.H27 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.004712.000.00.00.H27 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Nội vụ |
1.001088.000.00.00.H27 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
Giáo dục trung học |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
1.001000.000.00.00.H27 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.004680.000.00.00.H27 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.004656.000.00.00.H27 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1.000459.000.00.00.H27 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.005040.000.00.00.H27 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa |
Cảng vụ Đường thủy nội địa |
1.001386.000.00.00.H27 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.001699.000.00.00.H27 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.002407.000.00.00.H27 |
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004438.000.00.00.H27 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004435.000.00.00.H27 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004436.000.00.00.H27 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001659.000.00.00.H27 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.003681.000.00.00.H27 |
Xóa đăng ký tàu cá
|
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
2.001949.000.00.00.H27 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Tiền lương |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001810.000.00.00.H27 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.006389.000.00.00.H27 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giáo dục trung học |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004571.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003073.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
2.000330.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000347.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.006431.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004596.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000339.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002166.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000322.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000334.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001985.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.002952.000.00.00.H27 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002292.000.00.00.H27 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003001.000.00.00.H27 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002258.000.00.00.H27 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002339.000.00.00.H27 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004367.000.00.00.H27 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.003348.000.00.00.H27 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003332.000.00.00.H27 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001989.000.00.00.H27 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.003734.000.00.00.H27 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Thi, tuyển sinh |
Trung tâm sát hạch |
1.005142.000.00.00.H27 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.000789.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000766.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000309.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002069.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.000614.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001740.000.00.00.H27 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001716.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000627.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002384.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002099.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002181.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002398.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002010.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000004.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000823.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000355.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.002153.000.00.00.H27 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002626.000.00.00.H27 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001842.000.00.00.H27 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001756.000.00.00.H27 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000191.000.00.00.H27 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000110.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.004132.000.00.00.H27 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.002268.000.00.00.H27 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.005461.000.00.00.H27 |
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.004002.000.00.00.H27 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.003970.000.00.00.H27 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.004036.000.00.00.H27 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.006391.000.00.00.H27 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
2.001711.000.00.00.H27 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.003179.000.00.00.H27 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Nuôi con nuôi |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001255.000.00.00.H27 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.004047.000.00.00.H27 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.004815.000.00.00.H27 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003108.000.00.00.H27 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001955.000.00.00.H27 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004088.000.00.00.H27 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
2.000002.000.00.00.H27 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000001.000.00.00.H27 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001721.000.00.00.H27 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003481.000.00.00.H27 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
2.002000.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005114.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002010.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005378.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.002045.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000720.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.005277.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.005176.000.00.00.H27 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002008.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002011.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002009.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002041.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002123.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.001199.000.00.00.H27 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001583.000.00.00.H27 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002043.000.00.00.H27 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002085.000.00.00.H27 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002057.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.002042.000.00.00.H27 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002083.000.00.00.H27 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000291.000.00.00.H27 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
2.001610.000.00.00.H27 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.001612.000.00.00.H27 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.005280.000.00.00.H27 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.001071.000.00.00.H27 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001446.000.00.00.H27 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000131.000.00.00.H27 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001263.000.00.00.H27 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.005169.000.00.00.H27 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005098.000.00.00.H27 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000091.000.00.00.H27 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.005143.000.00.00.H27 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001987.000.00.00.H27 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.002809.000.00.00.H27 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002796.000.00.00.H27 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002793.000.00.00.H27 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002804.000.00.00.H27 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002801.000.00.00.H27 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000031.000.00.00.H27 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000530.000.00.00.H27 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.009601 |
. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008768 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
1.009602 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Sở Ngoại Vụ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008004.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009620 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
3.000178 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.009604 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009606 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng (UBND cấp huyện)
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
1.007931.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.008128.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009580 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1.009589 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009575 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn nuôi |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y TP.Đà Nẵng |
1.008126.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Chăn nuôi |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009619 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thƣơng nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009597 |
Cấp Giấy phép bán buôn rƣợu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ƣơng
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009592 |
Cấp Giấy phép sản xuất rƣợu công nghiệp (quy mô dƣới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008003.000.00.00.H27 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Trồng trọt |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001594.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003725.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.007932.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.008129.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009581 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1.009591 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009588 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009578 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thƣớc ăn chăn nuôi thƣơng mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn nuôi |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1.008127.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn nuôi |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009623 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thƣơng nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009600 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rƣợu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ƣơng
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009595 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rƣợu công nghiệp (quy mô dƣới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008201.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.009598 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009594 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rƣợu công nghiệp (quy mô dƣới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009603 |
Cấp sửa đổi,1 bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009590 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009621 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thƣơng nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009613 |
Cấp1 Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.007918.000.00.00.H27 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
1.009610 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
1.007917.000.00.00.H27 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
2.000212.000.00.00.H27 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.002278.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000449.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.007933.000.00.00.H27 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3.000160.000.00.00.H27 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
2.002248.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000175.000.00.00.H27 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.
|
Kiểm lâm |
Hạt kiểm lâm Huyện |
1.008722.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Đào tạo với nước ngoài |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008724.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008725.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009624 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009625 |
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002286.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
2.002287.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
2.002289.000.00.00.H27 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
2.002288.000.00.00.H27 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
1.009637 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
Nông nghiệp |
Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
1.009626 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương hàng năm cấp tỉnh
|
Nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009618 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Quản lý xây dựng công trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009614 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Quản lý xây dựng công trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009617 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công dự án đầu tu xây dựng công trình
|
Quản lý xây dựng công trình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002249.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.002285.000.00.00.H27 |
Đăng ký khai thác tuyến.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
1.008779 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.008780 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.008789 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008788 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008775 |
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc UBND cấp huyện quản lý.
|
Đường bộ |
UBND cấp huyện |
1.008784 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.008782 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký.
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.008781 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.008786 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người.
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.008795 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008793 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008791 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký.
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008790 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008783 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký.
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.008792 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký.
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008785 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.008794 |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008778 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý.
|
Đường bộ |
UBND cấp huyện |
1.007919.000.00.00.H27 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
Lâm nghiệp |
Hạt kiểm lâm Huyện |
1.008796 |
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3.000159.000.00.00.H27 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Lâm nghiệp |
Hạt kiểm lâm Huyện |
1.008723.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Đào tạo với nước ngoài |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008771 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.008772 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở từ sổ gốc
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
1.008767 |
Sát nhập chia tách trường tiểu học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
1.004594.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003654.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn hóa |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình |
1.008769 |
Xác nhận đăng ký hoạt động kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các cơ sở giáo dục trực thuộc phòng GDĐT quản lý)
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
1.008770 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
1.005144.000.00.00.H27 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
1.008773 |
Chỉnh sửa nội dung bằngtốt nghiệp trung học cơ sở
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
1.004427.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.004385.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
2.001791.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.009658 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.001778.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003560.000.00.00.H27 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.009660 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009680 |
Áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Phòng Lao động - TB&XH |
1.003880.000.00.00.H27 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.003870.000.00.00.H27 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
2.001401.000.00.00.H27 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
2.001426.000.00.00.H27 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
2.001793.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
2.001796.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
2.001795.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.003921.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.003893.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.009676 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - TP. Hải Phòng |
1.003188.000.00.00.H27 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - TP. Hải Phòng |
2.001804.000.00.00.H27 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.009675 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - TP. Hải Phòng |
1.003867.000.00.00.H27 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.003211.000.00.00.H27 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.003203.000.00.00.H27 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.003221.000.00.00.H27 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.003232.000.00.00.H27 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.001671.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình |
2.001496.000.00.00.H27 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.009685 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
1.009691 |
Hưởng trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009682 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Ủy ban nhân dân xã |
1.009683 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Ủy ban nhân dân xã |
1.009681 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân xã |
1.009677 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.009678 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân xã |
1.009692 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.009684 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Ủy ban nhân dân xã |
2.002374 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện
|
An toàn thực phẩm |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
2.002371 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rƣợu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
2.002368 |
Cấp Giấy phép sản xuất rƣợu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
2.002375 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện
|
An toàn thực phẩm |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
2.002373 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
2.002369 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rƣợu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
2.002372 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rƣợu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
2.002370 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rƣợu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
1.009714 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.009701 |
Giải quyết chế độ người Hoạt động kháng chiến, giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009709 |
Giải quyết chế độ trợ cấp người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009707 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009713 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009712 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009715 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng CS như thương binh
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009699 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009694 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009703 |
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Người có công |
Phòng Lao động - Thương binh vàXã hội |
1.009711 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Người có công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.009716 |
Thủ tục: Giám định vết thương còn sót
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.009702 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong GD-ĐT đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009708 |
Trợ cấp hàng tháng/ một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009710 |
Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009733 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009738 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009744 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009740 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009720 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.009746 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009719 |
Giải quyết chế độ trợ cấp người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009718 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009717 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009723 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009749 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009735 |
Thủ tục: Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009725 |
Thủ tục: Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009721 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009739 |
6. Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.000105.000.00.00.H27 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1.000112.000.00.00.H27 |
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008936.000.00.00.H27 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008709.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008932.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009283.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000688.000.00.00.H27 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000828.000.00.00.H27 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009747 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
|
Việc làm |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008914.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008928.000.00.00.H27 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009722 |
Giải quyết hỗ trợ về học nghề
|
Lao động |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009753 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
Lao động |
Cục thuế Tỉnh Hà Tĩnh - Bộ tài chính |
1.009737 |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009752 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
Việc làm |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009732 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
Việc làm |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009754 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19
|
Lao động |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008934.000.00.00.H27 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009750 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008926.000.00.00.H27 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008905.000.00.00.H27 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008904.000.00.00.H27 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008931.000.00.00.H27 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008937.000.00.00.H27 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008727.000.00.00.H27 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình |
1.008916.000.00.00.H27 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008929.000.00.00.H27 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008906.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008913.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008930.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008890.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008889.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008915.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008933.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008935.000.00.00.H27 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008927.000.00.00.H27 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009743 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009751 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009284.000.00.00.H27 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008925.000.00.00.H27 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008455.000.00.00.H27 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008432.000.00.00.H27 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009700 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009698 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009704 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009705 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009706 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009695 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại.
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009697 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009693 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009689 |
Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009688 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009674 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009690 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002376 |
Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án nhóm B,C
|
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002377 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật (dự án không có cấu phần xây dựng)
|
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002378 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.007765.000.00.00.H27 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009794.000.00.00.H27 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Sở Xây dựng - TP. Hải Phòng |
2.002363.000.00.00.H27 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nuôi con nuôi |
Phòng tư pháp |
2.000843.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.002383.000.00.00.H27 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ - TP. Hải Phòng |
2.002379.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ - TP. Hải Phòng |
2.002380.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002384.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ - TP. Hải Phòng |
2.002381.000.00.00.H27 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ - TP. Hải Phòng |
2.002385.000.00.00.H27 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002382.000.00.00.H27 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ - TP. Hải Phòng |
2.002392 |
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
|
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
Sở Ngoại Vụ - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002391 |
Cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
|
Cấp hộ chiếu, giấy thông hành, công hàm đề nghị cấp thị thực |
Sở Ngoại Vụ - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002389 |
Cấp Hộ chiếu ngoại giao, Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử)
|
Cấp hộ chiếu, giấy thông hành, công hàm đề nghị cấp thị thực |
Sở Ngoại Vụ - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002390 |
Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử)
|
Cấp hộ chiếu, giấy thông hành, công hàm đề nghị cấp thị thực |
Sở Ngoại Vụ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009584 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009586 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001158.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Công nghiệp nặng |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.009585 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thƣơng thực hiện
|
An toàn thực phẩm |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009571 |
Cấp giấy phép bưu chính
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009612 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009609 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009616 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009615 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009605 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010084 |
Tuyển sinh THCS
|
Giáo dục trung học |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
1.010085 |
Tuyển sinh THPT
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo - TP. Hải Phòng |
1.009662.000.00.00.H27 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009736.000.00.00.H27 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009645.000.00.00.H27 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009642.000.00.00.H27 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009664.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009665.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009659.000.00.00.H27 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009661.000.00.00.H27 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009729.000.00.00.H27 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009656.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009657.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009653.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009652.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009649.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009650.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009654.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009655.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009647.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009644.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009671.000.00.00.H27 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009646.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010112 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010113 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010118 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam - BQL
|
Lao động |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010119 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam - BQL
|
Lao động |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010109 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010110 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010108 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010117 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010116 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010115 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010111 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010114 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010158 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010145 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010153 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư- BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010155 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010157 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010148 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010167 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải.
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải - TP. Hải Phòng |
1.010151 |
Giãn tiến độ đầu tư - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Trung tâm dịch vụ và hạ tầng Khu Kinh tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010149 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010150 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010159 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT tỉnh Hà Tĩnh - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010154 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010152 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010162 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động - BQL
|
Lao động |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010147 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010146 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010160 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT tỉnh Hà Tĩnh Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010164 |
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày - BQL
|
Lao động |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010163 |
Đăng ký Nội quy lao động - BQL
|
Lao động |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010156 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương - BQL
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010176 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - BQL
|
Dịch vụ thương mại |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010172 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - BQL
|
Dịch vụ thương mại |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010177 |
Cấp Giấy phép xây dựng - BQL
|
Hoạt động xây dựng |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010173 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - BQL
|
Dịch vụ thương mại |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010181 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án - BQL
|
Hoạt động xây dựng |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010175 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - BQL
|
Dịch vụ thương mại |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010179 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án - BQL
|
Hoạt động xây dựng |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010186 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất - BQL
|
Đất đai |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010182 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng - BQL
|
Hoạt động xây dựng |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010183 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) - BQL
|
Hoạt động xây dựng |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010184 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh - BQL
|
Hoạt động xây dựng |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010185 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh - BQL
|
Hoạt động xây dựng |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010187 |
Thẩm định, chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình - BQL
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010188 |
Thẩm định, chấp thuận bản vẽ điều chỉnh Tổng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình - BQL
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010189 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) - BQL
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010190 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) - BQL
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010174 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - BQL
|
Dịch vụ thương mại |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010178 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng - BQL
|
Hoạt động xây dựng |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010477 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
UBND cấp huyện |
1.010478 |
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị
|
Hạ tầng kỹ thuật |
UBND cấp huyện |
1.010471 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng |
UBND cấp huyện |
2.002441 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường đô thị.
|
Hạ tầng kỹ thuật |
UBND cấp huyện |
1.010469 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng |
UBND cấp huyện |
1.010470 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng |
UBND cấp huyện |
1.010474 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng |
UBND cấp huyện |
1.010472 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng |
UBND cấp huyện |
2.002442 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường
|
Hạ tầng kỹ thuật |
UBND cấp huyện |
1.010473 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng |
UBND cấp huyện |
1.010475 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
UBND cấp huyện |
2.002440 |
Thẩm định, chấp thuận tổng mặt bằng sử dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư) thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
UBND cấp huyện |
1.010476 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
UBND cấp huyện |
1.004878.000.00.00.H27 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Vụ Con nuôi |
1.003976.000.00.00.H27 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Nuôi con nuôi |
Bộ Tư pháp |
2.002349.000.00.00.H27 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000587.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Giám đốc Sở Tư pháp |
2.000977.000.00.00.H27 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.000970.000.00.00.H27 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002387.000.00.00.H27 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010505 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (UBND tỉnh Hà Tĩnh)
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010503 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (UBND Tỉnh Hà Tĩnh)
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010506 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hết thời hạn hiệu lực) (UBND tỉnh Hà Tĩnh)
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010504 |
Cấp Đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (UBND Tỉnh Hà Tĩnh)
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010508 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (UBND tỉnh Hà Tĩnh)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chi cục quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010509 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (UBND tỉnh Hà Tĩnh)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chi cục quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản - Tỉnh Hà Tĩnh |
3.000194 |
Đăng ký Liên hiệp HTX
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010767 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện lập (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.010797 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận vệ sinh thú y
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1.010888 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.010887 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (SCT)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.010886 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.010091.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
1.010092.000.00.00.H27 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
1.010897 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án.
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3.000211 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.010899 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.010898 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.001456.000.00.00.H27 |
Cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Quản lý xuất nhập cảnh |
Công an Tỉnh |
1.010917.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe
|
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
Công an Xã |
2.000377.000.00.00.H27 |
Cấp lại thẻ căn cước (thực hiện tại cấp huyện)
|
Cấp, quản lý căn cước |
Công an huyện |
2.001194.000.00.00.H27 |
Cấp lại thẻ căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Cấp, quản lý căn cước |
Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
2.001177.000.00.00.H27 |
Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên (thực hiện tại cấp huyện)
|
Cấp, quản lý căn cước |
Công an huyện |
2.000200.000.00.00.H27 |
Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Cấp, quản lý căn cước |
Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
1.008951.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003677.000.00.00.H27 |
Khai báo tạm vắng
|
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Xã |
1.010902.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông - TP. Hải Phòng |
2.001159.000.00.00.H27 |
Thông báo lưu trú
|
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Xã |
1.008950.000.00.00.H27 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập |
2.001178.000.00.00.H27 |
Cấp xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Cấp, quản lý căn cước |
Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
2.000677.000.00.00.H27 |
Cấp xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân (thực hiện tại cấp huyện)
|
Cấp, quản lý căn cước |
Công an huyện |
1.010041.000.00.00.H27 |
Xác nhận thông tin về cư trú
|
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Xã |
1.000729.000.00.00.H27 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001329.000.00.00.H27 |
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Đăng ký, quản lý con dấu |
Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
2.001428.000.00.00.H27 |
Đăng ký mẫu con dấu mới (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Đăng ký, quản lý con dấu |
Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
1.004222.000.00.00.H27 |
Đăng ký thường trú
|
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Xã |
1.004194.000.00.00.H27 |
Đăng ký tạm trú
|
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Xã |
1.010910.000.00.00.H27 |
Đăng ký, cấp biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) lần đầu tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe
|
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
Công an Xã |
1.010916.000.00.00.H27 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe
|
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
Công an Xã |
2.000408.000.00.00.H27 |
Cấp đổi thẻ căn cước (thực hiện tại cấp huyện)
|
Cấp, quản lý căn cước |
Công an huyện |
2.001195.000.00.00.H27 |
Cấp đổi thẻ căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Cấp, quản lý căn cước |
Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
2.002502.000.00.00.H27 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011059 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011057 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011058 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011060 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
3.000198.000.00.00.H27 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
1.010195.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Tỉnh Hậu Giang |
1.010196.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình |
1.001495.000.00.00.H27 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.006446.000.00.00.H27 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001839.000.00.00.H27 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2.001824.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.001493.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001496.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000711.000.00.00.H27 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.000786.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2.001624.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001646.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000259.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001630.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000181.000.00.00.H27 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001636.000.00.00.H27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.005090.000.00.00.H27 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005190.000.00.00.H27 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Giám định thương mại |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000110.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Giám định thương mại |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010696.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011105 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương SCT
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011104 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (SCT)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011103 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh SCT
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000829.000.00.00.H27 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
1.010027.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010031.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010030.000.00.00.H27 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001991.000.00.00.H27 |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008423.000.00.00.H27 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010023.000.00.00.H27 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010026.000.00.00.H27 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010029.000.00.00.H27 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010010.000.00.00.H27 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002333.000.00.00.H27 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002334.000.00.00.H27 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002335.000.00.00.H27 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009492.000.00.00.H27 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009491.000.00.00.H27 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009494.000.00.00.H27 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009493.000.00.00.H27 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002228.000.00.00.H27 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.002227.000.00.00.H27 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.002226.000.00.00.H27 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.011211 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011232 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011231 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011256 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Cam pu chia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011222 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011254 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011214 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011257 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Cam pu chia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011228 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011255 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011219 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011258 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Cam pu chia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011218 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011216 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011210 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011212 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011213 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011259 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002478.000.00.00.H27 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.002007.000.00.00.H27 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000881.000.00.00.H27 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001994.000.00.00.H27 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.011272 |
Cấp Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011264 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011285 |
Cấp Phù hiệu xe trung chuyển
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011276 |
Cấp lại Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011281 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011286 |
Cấp lại Phù hiệu xe trung chuyển
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011284 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011283 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011278 |
Cấp đổi Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011279 |
Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001211.000.00.00.H27 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.011282 |
Đăng ký khai thác tuyến và Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001214.000.00.00.H27 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.001215.000.00.00.H27 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.011288 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.011289 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011291 |
Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009374.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.011294 |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường - TP. Hải Phòng |
1.011290 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011293 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Giao thông vận tải, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.002211.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000950.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.009386.000.00.00.H27 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La |
1.011292 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.004539.000.00.00.H27 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
Đào tạo và Nghiên cứu khoa học |
Sở Y tế |
1.011298 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
UBND cấp huyện |
1.011295 |
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường - TP. Hải Phòng |
1.011296 |
Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường - TP. Hải Phòng |
1.011297 |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC)
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hà Tĩnh |
3.000217 |
Công nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003784.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.011299 |
Cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối tượng phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000831.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
1.001029.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003743.000.00.00.H27 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.011300 |
Xác nhận điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất cho Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở đầu tư xây dựng để bán
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011301 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011302 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.011305 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
Chính quyền địa phương |
Sở Nội vụ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011314 |
Khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
Thi đua - khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011309 |
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua - khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011313 |
Khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
Thi đua - khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011310 |
Tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua - khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011317 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh đối với các đơn vị trong Khối thi đua thuộc tỉnh
|
Thi đua - khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011315 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể trong khối thi đua thuộc tỉnh
|
Thi đua - khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011316 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Thi đua - khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011311 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua - khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011312 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua - khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng - Tỉnh Hà Tĩnh |
3.000218 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường - TP. Hải Phòng |
1.011323 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Trồng trọt |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009566.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.003613.000.00.00.H27 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
Dược phẩm |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000718.000.00.00.H27 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004459.000.00.00.H27 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002352.000.00.00.H27 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Quốc phòng
|
Dược phẩm |
Cục Quân y/TCHC |
1.002309.000.00.00.H27 |
Cho phép mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Quốc phòng
|
Dược phẩm |
Cục Quân y/TCHC |
1.003079.000.00.00.H27 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Bộ Quốc phòng
|
Dược phẩm |
Cục Quân y/TCHC |
1.001893.000.00.00.H27 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.001908.000.00.00.H27 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
|
Dược phẩm |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
1.000713.000.00.00.H27 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.002204.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
1.009976.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009974.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009975.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009979.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009977.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009811.000.00.00.H27 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.009978.000.00.00.H27 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.003053.000.00.00.H27 |
Kiểm nghiệm đánh giá chất lượng, an toàn, hiệu lực đối với vắc xin, sinh phẩm là huyết thanh chứa kháng thể, dẫn xuất của máu và huyết tương người
|
Dược phẩm |
Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế - Bộ Y tế |
2.001191.000.00.00.H27 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cơ quan chủ quản |
1.003094.000.00.00.H27 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Hải quan cửa khẩu |
1.002867.000.00.00.H27 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cơ quan chủ quản |
1.002035.000.00.00.H27 |
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược
|
Dược phẩm |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
1.009972.000.00.00.H27 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Giao thông vận tải |
1.009973.000.00.00.H27 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình |
1.002245.000.00.00.H27 |
Đăng ký bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập |
1.009002.000.00.00.H27 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục đại học |
1.000152.000.00.00.H27 |
Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng dịch vụ I-VAN
|
Bảo hiểm xã hội |
Vụ Bảo hiểm xã hội |
2.002418.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.001999.000.00.00.H27 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010727.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường - TP. Hải Phòng |
1.010726.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
1.010730.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường - TP. Hải Phòng |
1.010729.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường - TP. Hải Phòng |
1.010728.000.00.00.H27 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường - TP. Hải Phòng |
1.008682.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008675.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.010733.000.00.00.H27 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)
|
Môi trường |
Cơ quan phân cấp, ủy quyền của UBND cấp tỉnh |
1.010735.000.00.00.H27 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
|
Môi trường |
Cơ quan phân cấp, ủy quyền của UBND cấp tỉnh |
2.002482.000.00.00.H27 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
2.002483.000.00.00.H27 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
2.002479.000.00.00.H27 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.002480.000.00.00.H27 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.011514 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo - TP. Hải Phòng |
1.011445.000.00.00.H27 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011443.000.00.00.H27 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011441.000.00.00.H27 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011442.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011444.000.00.00.H27 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.000049.000.00.00.H27 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004446.000.00.00.H27 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011539 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011540 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011538 |
Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011541 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011542 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với đất nằm ngoài Khu kinh tế, Khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài Khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001211.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001229.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001182.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001191.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001147.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000922.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.009403.000.00.00.H27 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.008897.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008896.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008895.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009397.000.00.00.H27 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.009399.000.00.00.H27 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.009398.000.00.00.H27 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.011573 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011574 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011577 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011575 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010825.000.00.00.H27 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.010806.000.00.00.H27 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.011581 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011582 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011578 |
Công nhận và giải quyết chế độ wuu đãi người hoạt động cách mạng
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.011580 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011570 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011576 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011564 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.010828.000.00.00.H27 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010830.000.00.00.H27 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.010829.000.00.00.H27 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010827.000.00.00.H27 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.011585 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011584 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011583 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011565 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.010801.000.00.00.H27 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.010809.000.00.00.H27 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.011568 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.011566 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.010802.000.00.00.H27 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.010808.000.00.00.H27 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010822.000.00.00.H27 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010823.000.00.00.H27 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - TP. Hải Phòng |
1.010824.000.00.00.H27 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.010807.000.00.00.H27 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
Người có công |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.011571 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.010826.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.011551 |
Thăm viếng mộ liệt sỹ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011572 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sơ nuôi dưỡng, điều dưỡng
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.010813.000.00.00.H27 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.002400.000.00.00.H27 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
2.002403.000.00.00.H27 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
1.010943.000.00.00.H27 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
Tiếp công dân |
Ban tiếp công dân cấp tỉnh |
1.010944.000.00.00.H27 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
|
Tiếp công dân |
Ban tiếp công dân cấp huyện |
2.002402.000.00.00.H27 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
2.002401.000.00.00.H27 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
1.011635 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
1.001122.000.00.00.H27 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001216.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009832.000.00.00.H27 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000894.000.00.00.H27 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001680.000.00.00.H27 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.001687.000.00.00.H27 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
1.009321.000.00.00.H27 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
1.009319.000.00.00.H27 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ - TP. Hải Phòng |
2.002516.000.00.00.H27 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch |
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
1.011471.000.00.00.H27 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lâm nghiệp |
Hạt kiểm lâm Huyện |
1.011677 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay
|
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
1.011670 |
Thủy sản -Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.000045.000.00.00.H27 |
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
Lâm nghiệp |
Hạt kiểm lâm Huyện |
1.010194.000.00.00.H27 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Tỉnh Hậu Giang |
1.011714 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh.
|
Lâm nghiệp |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
1.011625 |
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011784 |
Công nhận nghề truyền thống.
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010772.000.00.00.H27 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Người có công |
Bộ Công an |
1.010781.000.00.00.H27 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
Người có công |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010774.000.00.00.H27 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước
|
Người có công |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010775.000.00.00.H27 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006
|
Người có công |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.011774 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (cấp huyện)
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
UBND huyện Thạch Hà - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010814.000.00.00.H27 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.010831.000.00.00.H27 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
Người có công |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1.010778.000.00.00.H27 |
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Người có công |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010793.000.00.00.H27 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công
|
Người có công |
Bộ Công an |
1.010777.000.00.00.H27 |
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Người có công |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000840.000.00.00.H27 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000238.000.00.00.H27 |
Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy tờ, tài liệu tại Bộ Ngoại giao
|
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao |
2.000954.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.000518.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.000592.000.00.00.H27 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Giám đốc Sở Tư pháp |
1.001233.000.00.00.H27 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000596.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
1.011777 |
cấp giấy chứng nhận Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hết hạn)
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
UBND huyện Thạch Hà - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011776 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011788 |
Công nhận làng nghề.
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011792 |
Hỗ trợ dự án liên kết.
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.000111.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.011791 |
Khai báo máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011789 |
công nhận làng nghề truyền thống.
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.010723.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
1.010725.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
1.010724.000.00.00.H27 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
2.000135.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.000141.000.00.00.H27 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.011804 |
Phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc
|
Thi đua - khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011828 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011826 |
cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011827 |
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011825 |
cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001740.000.00.00.H27 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001850.000.00.00.H27 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011518.000.00.00.H27 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường - TP. Hải Phòng |
1.009669.000.00.00.H27 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.001770.000.00.00.H27 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004283.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.001662.000.00.00.H27 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011516.000.00.00.H27 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011867 |
Hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho Người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo
|
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp xã, phường, thị trấn - tỉnh Quảng Bình |
1.011866 |
Hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho thành viên hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp xã, phường, thị trấn - tỉnh Quảng Bình |
1.010736.000.00.00.H27 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.004082.000.00.00.H27 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000379.000.00.00.H27 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất đai |
Phòng Tài nguyên & Môi trường |
1.009741 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.011896 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001523.000.00.00.H27 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.001514.000.00.00.H27 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tổ chức cán bộ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008409.000.00.00.H27 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008408.000.00.00.H27 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001645.000.00.00.H27 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Tài nguyên nước |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
2.002354.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao
|
Công tác lãnh sự |
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao |
2.002352.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao
|
Công tác lãnh sự |
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao |
2.002353.000.00.00.H27 |
Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao.
|
Công tác lãnh sự |
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao |
1.011671.000.00.00.H27 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hậu Giang |
1.004237.000.00.00.H27 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
|
Tổng hợp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011454.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Điện ảnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008903.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008902.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008901.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008900.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008899.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008898.000.00.00.H27 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012020 |
Cấp Giấy phép phân loại phim
|
Điện ảnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.012023 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
|
Thư viện |
Phòng Văn hóa - thông tin |
1.012022 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
|
Thư viện |
Phòng Văn hóa - thông tin |
1.012021 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
|
Thư viện |
Phòng Văn hóa - thông tin |
6.000234 |
Công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B, C
|
|
|
6.000235 |
Công bố hết dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B và nhóm C
|
|
|
6.000229 |
Áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại cơ sở, địa điểm khác (ngoại trừ tại nhà, tại cửa khẩu, cơ sở y tế)
|
|
|
6.000223 |
Áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại cửa khẩu
|
|
|
6.000236 |
Áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại nhà
|
|
|
6.000266 |
Cấp mới, đổi, cấp lại thẻ công chức thanh tra chuyên ngành Y tế
|
|
|
6.000258 |
Cấp và chi trả tiền bồi thường cho người được tiêm chủng khi sử dụng vắc xin trong chương trình tiêm chủng chống dịch
|
|
|
6.000240 |
Dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý Sở Y tế
|
|
|
6.000262 |
Kiểm tra, công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp huyện
|
|
|
6.000269 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị Y tế chuyên dùng
|
|
|
6.000267 |
Xếp hạng đơn vị sự nghiệp Y tế
|
|
|
6.000294 |
Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh
|
|
|
6.000297 |
Xét công nhận lại phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh
|
|
|
6.000293 |
Xét công nhận lại thị xã, thành phố đạt chuẩn đô thị văn minh
|
|
|
6.000296 |
Xét công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh
|
|
|
6.000292 |
Xét công nhận thị xã, thành phố đạt chuẩn đô thị văn minh
|
|
|
6.000295 |
Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh
|
|
|
6.000440 |
: Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
|
|
6.000451 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
|
|
6.000452 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
|
|
6.000438 |
Quyết định bán tài sản công
|
|
|
6.000430 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
|
|
6.000441 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
|
|
6.000425 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
|
|
6.000443 |
Quyết định thanh lý tài sản công
|
|
|
6.000428 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
6.000436 |
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
|
|
6.000652 |
Thủ tục giới thiệu trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng làm con nuôi nước ngoài
|
|
|
6.000651 |
Thủ tục thẩm định dự thảo Nghị quyết của HĐND, Quyết định của UBND (áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện)
|
|
|
1.012077 |
Công nhận Danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở”
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.012076 |
Công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến”, “Tập thể Lao động tiên tiến”.
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.012079 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
1.012078 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.000683 |
Cho phép các đoàn báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài đến hoạt động thông tin báo chí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
6.000680 |
Cho phép các đoàn khách nước ngoài đến thăm, làm việc trên địa bàn tỉnh
|
|
|
6.000682 |
Ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã biên giới
|
|
|
6.000681 |
Ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh cấp Sở, UBND cấp huyện
|
|
|
1.011812.000.00.00.H27 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011816.000.00.00.H27 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011814.000.00.00.H27 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011815.000.00.00.H27 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012104 |
. Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lâm nghiệp |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
1.012112 |
Hỗ trợ các dự án khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, bao gồm: Lãi suất vốn vay đối với các khoản vay (trong hạn) tại các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh để thực hiện các dự án khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; kinh phí cho các tác giả, nhóm tác giả đại diện cho tỉnh tham dự cuộc thi khởi nghiệp, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo cấp vùng, cấp bộ, cấp quốc gia, quốc tế hoặc tương đương; kinh phí thuê mặt bằng, sử dụng trang thiết bị tại cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung (quy định tại điểm a, b, d khoản 2 Điều 5, Nghị Quyết số 95/2022/NQ-HĐND).
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012119 |
Hỗ trợ các tổ chức thực hiện xét nghiệm và đánh giá sự phù hợp đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị quyết 95/2022/NQ-HĐND)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012115 |
Hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp Khoa học và Công nghệvà tổ chức trung gian của thị trường Khoa học và Công nghệ được chứng nhận hoạt động trên địa bàn tỉnh (quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị quyết số 95/2022/NQ-HĐND)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012117 |
Hỗ trợ kinh phí hợp đồng chuyển giao công nghệ, đầu tư dây chuyền máy móc, thiết bị mới nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm của cơ sở (quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị quyết 95/2022/NQ-HĐND).
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012116 |
Hỗ trợ kinh phí mua bản quyền, quyền sử dụng các đối tượng sở hữu công nghiệp, chuyển giao các kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ ứng dụng vào sản xuất kinh doanh (quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị quyết số 95/2022/NQ-HĐND)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012114 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án khởi nghiệp đổi mới sáng tạo theo hình thức triển khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (theo điểm c khoản 2 Điều 5, Nghị Quyết số 95/2022/NQ-HĐND).
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012120 |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng điểm cân đối chứng tại các chợ, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (quy định tại khoản 6 Điều 8 Nghị quyết 95/2022/NQ-HĐND)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012118 |
Hỗ trợ tư vấn xây dựng, áp dụng và chứng nhận các hệ thống quản lý, công cụ cải tiến năng suất chất lượng; xây dựng, áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ; tham gia giải thưởng chất lượng quốc gia, giải thưởng chất lượng quốc tế Châu Á - Thái Bình Dương (quy định tại khoản 2,3,4 Điều 8 Nghị quyết số 95/2022/NQ-HĐND).
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012107 |
Hỗ trợ đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ nước ngoài đối với nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp, sáng chế/giải pháp hữu ích (quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị quyết số 95/2022/NQ- HĐND)
|
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012105 |
Phê duyệt Kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012103 |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh
|
Lâm nghiệp |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
1.012102 |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Lâm nghiệp |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
2.002544.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
2.002548.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
2.002546.000.00.00.H27 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
1.012106 |
Thực hiện cuộc thanh tra hành chính
|
Nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La |
1.012108 |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh về hỗ trợ xác lập, quản lý và phát triển tài sản trí tuệ cho các sản phẩm chủ yếu, sản phẩm đặc sản, sản phẩm làng nghề dưới dạng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận, chỉ dẫn địa lý (thực hiện chính sách quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị quyết số 95/2022/NQ- HĐND)
|
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012113 |
Xét công nhận chiến sỹ thi đua cơ sở, tặng giấy khen của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho các tập thể, cá nhân.
|
Nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La |
1.011818.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh |
1.011820.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh |
1.011819.000.00.00.H27 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh |
1.011937.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở hữu trí tuệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011938.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở hữu trí tuệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011939.000.00.00.H27 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở hữu trí tuệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011877 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - kế hoạch |
1.011876 |
Đăng ký thay đổi hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - kế hoạch |
1.011875 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - kế hoạch |
1.011879 |
Đăng thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - TP. Hải Phòng |
6.000742 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
|
6.000739 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
|
|
6.000748 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
|
6.000740 |
Công bố hết dịch động vật trên cạn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
6.000741 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp
|
|
|
6.000743 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và thủy sản
|
|
|
6.000745 |
Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến
|
|
|
6.000746 |
Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương
|
|
|
1.012097.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012096.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
6.000856 |
Thủ tục lấy ý kiến các cơ quan liên quan trong quá trình giải quyết hồ sơ đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
|
|
6.000858 |
Thủ tục lấy ý kiến các cơ quan liên quan trong quá trình giải quyết hồ sơ đề nghị UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án.
|
|
|
6.000859 |
Thủ tục đánh giá, công bố xếp hạng Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành và địa phương trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
6.000880 |
Xây dựng chương trình phát triển nhà ở của địa phương
|
|
|
6.000881 |
Xây dựng kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương
|
|
|
6.000882 |
Điều chỉnh chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở
|
|
|
1.009354.000.00.00.H27 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Tổ chức - Biên chế |
Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan |
1.009355.000.00.00.H27 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Tổ chức - Biên chế |
Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan |
1.009914.000.00.00.H27 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
1.009352.000.00.00.H27 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012268.000.00.00.H27 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh)
|
Chính quyền địa phương |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
2.000465.000.00.00.H27 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố
|
Chính quyền địa phương |
Sở Nội vụ |
1.009320.000.00.00.H27 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
1.011711.000.00.00.H27 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.006871.000.00.00.H27 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Vật liệu xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.011710.000.00.00.H27 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009987.000.00.00.H27 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009982.000.00.00.H27 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009988.000.00.00.H27 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009928.000.00.00.H27 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009936.000.00.00.H27 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.011976.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.011708.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009985.000.00.00.H27 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009984.000.00.00.H27 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009990.000.00.00.H27 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009989.000.00.00.H27 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.011705.000.00.00.H27 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.011977.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009983.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009986.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.009991.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Hà Tĩnh |
1.011675.000.00.00.H27 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
Giám định tư pháp |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008993.000.00.00.H27 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008992.000.00.00.H27 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008891.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008989.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008990.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.008991.000.00.00.H27 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012019.000.00.00.H27 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp - Tỉnh Hà Tĩnh |
6.000946 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”
|
|
|
6.000945 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa”
|
|
|
6.000944 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”
|
|
|
1.012003.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012001.000.00.00.H27 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012004.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012002.000.00.00.H27 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012074.000.00.00.H27 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012075.000.00.00.H27 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012000.000.00.00.H27 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Trồng trọt |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.011999.000.00.00.H27 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Trồng trọt |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002593.000.00.00.H27 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo - TP. Hải Phòng |
2.002594.000.00.00.H27 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
1.012258.000.00.00.H27 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012257.000.00.00.H27 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012260.000.00.00.H27 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012281.000.00.00.H27 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012279.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012272.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012278.000.00.00.H27 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012271.000.00.00.H27 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012273.000.00.00.H27 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012276.000.00.00.H27 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012280.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012275.000.00.00.H27 |
Đăng ký hành nghề
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012256.000.00.00.H27 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012290.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012289.000.00.00.H27 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012291.000.00.00.H27 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012262.000.00.00.H27 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012292.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012261.000.00.00.H27 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
6.000949 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
6.000947 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
6.000948 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
6.000951 |
Thẩm định, phê duyệt các đề án khuyến công địa phương
|
|
|
1.012080.000.00.00.H27 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.012084.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
Gia đình |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.012081.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.012082.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.012085.000.00.00.H27 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
|
Gia đình |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.012353.000.00.00.H27 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
3.000259.000.00.00.H27 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002603.000.00.00.H27 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002618 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất.
|
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002132.000.00.00.H27 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.007916.000.00.00.H27 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012415.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
Y Dược cổ truyền |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012413.000.00.00.H27 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.000250.000.00.00.H27 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
Lâm nghiệp |
Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1.012416.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
Y Dược cổ truyền |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012418.000.00.00.H27 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Y Dược cổ truyền |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012417.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y
|
Y Dược cổ truyền |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002608.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002604.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002606.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002607.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002605.000.00.00.H27 |
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009456.000.00.00.H27 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải |
1.009455.000.00.00.H27 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009454.000.00.00.H27 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009444.000.00.00.H27 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải |
1.009453.000.00.00.H27 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009452.000.00.00.H27 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
6.000965 |
Thủ tục lấy ý kiến các cơ quan liên quan trong quá trình giải quyết hồ sơ đề nghị chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
|
|
6.000964 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
|
|
1.012419.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Y Dược cổ truyền |
Sở Y tế - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012427.000.00.00.H27 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
|
Cụm Công nghiệp |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
6.000983 |
Thông báo thành lập Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, Thư viện đại học là Thư viện công lập; Thư viện cấp huyện
|
|
|
6.000985 |
Thủ tục thông báo giải thể Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, Thư viện đại học là Thư viện công lập; Thư viện cấp huyện.
|
|
|
6.000984 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, Thư viện đại học là Thư viện công lập; Thư viện cấp huyện.
|
|
|
6.000988 |
Thủ tục thông báo giải thể Thư viện cấp xã; Thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là Thư viện công lập
|
|
|
6.000987 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách Thư viện cấp xã; Thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là Thư viện công lập.
|
|
|
6.000986 |
Thủ tục thông báo thành lập Thư viện cấp xã; Thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là Thư viện công lập
|
|
|
1.009481.000.00.00.H27 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.005400.000.00.00.H27 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004083.000.00.00.H27 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004434.000.00.00.H27 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004433.000.00.00.H27 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3.000264 |
Thẩm định, phê duyệt dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024 - 2025 (Đối với dự án, kế hoạch liên kết thực hiện trên địa bàn 02 huyện, thành phố, thị xã trở lên hoặc dự án, kế hoạch liên kết do cơ quan cấp tỉnh được bố trí vốn)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
6.000989 |
Quyết định công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
|
6.000990 |
Quyết định công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
|
1.011940 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động.
|
Giám định y khoa |
Trung tâm Pháp y Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
3.000266 |
Thẩm định, phê duyệt dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024 - 2025 (Đối với dự án, kế hoạch liên kết thực hiện trên địa bàn 01 huyện, thành phố, thị xã)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
3.000265 |
Thẩm định, phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024 - 2025
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Phòng Kinh tế |
1.012512 |
Thủ tục xin thôi việc đối với công chức, viên chức
|
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012515 |
Thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
|
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012387.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
1.012373.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012374.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012376.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012379.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012378.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.002693.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009996.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009994.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009995.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009999.000.00.00.H27 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009997.000.00.00.H27 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009998.000.00.00.H27 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012393.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012399.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012396.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012395.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012392.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012402.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012398.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012403.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012401.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012471.000.00.00.H27 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh
|
Nghề thủ công mỹ nghệ |
Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002620.000.00.00.H27 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
1.001032.000.00.00.H27 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi đua – Khen thưởng |
Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
1.000971.000.00.00.H27 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi đua – Khen thưởng |
Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
1.000871.000.00.00.H27 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua – Khen thưởng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000564.000.00.00.H27 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua – Khen thưởng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.008777 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý
|
Đường bộ |
UBND cấp huyện |
1.008774 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc huyện quản lý.
|
Đường bộ |
UBND cấp huyện |
1.008776 |
Cấp phép thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc UBND cấp huyện quản lý
|
Đường bộ |
UBND cấp huyện |
1.005058.000.00.00.H27 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
Đường sắt |
Cục Đường bộ Việt Nam |
1.012447 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Thanh tra tỉnh |
3.000267 |
Hỗ trợ bố trí dân cư tập trung, xen ghép
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
3.000268 |
Hỗ trợ bố trí ổn định tại chỗ
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
1.009324.000.00.00.H27 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ huyện Bảo Thắng |
1.009322.000.00.00.H27 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ |
1.009323.000.00.00.H27 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ |
1.012381.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
1.012390.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
1.012389.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
1.012385.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng nội vụ |
1.012386.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
1.012383.000.00.00.H27 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng nội vụ |
1.012531.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
Lâm nghiệp |
UBND cấp huyện |
1.001376.000.00.00.H27 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
|
Thi đua – Khen thưởng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001108.000.00.00.H27 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
|
Thi đua – Khen thưởng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6.001045 |
Thủ tục thỏa thuận, thống nhất bổ nhiệm Chánh Thanh tra các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
|
|
6.001044 |
Thủ tục xét chuyển ngạch tương đương và bổ nhiệm thanh tra viên (gọi tắt là xét bổ nhiệm TTV)
|
|
|
6.001046 |
Thủ tục xét thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền của ngành thanh tra
|
|
|
6.001047 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
|
|
6.001052 |
Giải quyết tố cáo tại UBND cấp xã
|
|
|
6.001053 |
Tiếp công dân tại cấp xã
|
|
|
6.001054 |
Xử lý đơn tại UBND cấp xã
|
|
|
1.011537.000.00.00.H27 |
Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công |
Công an Xã |
2.002028.000.00.00.H27 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.012091.000.00.00.H27 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
Trẻ em |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.001653.000.00.00.H27 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
6.001061 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại huyện
|
|
|
6.001055 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
6.001062 |
Giải quyết tố cáo tại UBND cấp huyện
|
|
|
6.001063 |
Tiếp công dân tại UBND cấp huyện
|
|
|
6.001064 |
Xử lý đơn tại cấp huyện
|
|
|
1.012586.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012588.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012579.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012580.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012591.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012592.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012590.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ(
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012585.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012584.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012582.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
6.001067 |
Thủ tục cấp lại Thẻ thanh tra
|
|
|
6.001066 |
Thủ tục cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra
|
|
|
6.001065 |
Thủ tục xét tặng kỉ niệm chương “Vì sự nghiệp Thanh tra”
|
|
|
1.012601.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Phòng Nội vụ |
1.012602.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Phòng Nội vụ |
1.012603.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Phòng Nội vụ |
1.012600.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Phòng Nội vụ |
1.012593.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP NGOÀI ĐỊA BÀN MỘT XÃ NHƯNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP HUYỆN)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Phòng Nội vụ |
1.012596.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Phòng Nội vụ |
1.012598.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Phòng Nội vụ |
1.012599.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Phòng Nội vụ |
1.012504.000.00.00.H27 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012503.000.00.00.H27 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012501.000.00.00.H27 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012500.000.00.00.H27 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012502.000.00.00.H27 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.005181.000.00.00.H27 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012505.000.00.00.H27 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012616.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012628.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012629.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH(
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012664.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012657.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012659.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI ĐANG BỊ BUỘC TỘI HOẶC CHƯA ĐƯỢC XOÁ ÁN TÍCH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012632.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CHO TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012641.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP ĐĂNG KÝ PHÁP NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CHO TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012637.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012672.000.00.00.H27 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012619.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012617.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012613.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012615.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012630.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO HỦY KẾT QUẢ PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012624.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012622.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012621.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012631.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO NGƯỜI ĐƯỢC PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ LÀM CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012651.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012620.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012608.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012634.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP ĐỂ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG, HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP QUYÊN GÓP KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A VÀ ĐIỂM B KHOẢN 3 ĐIỀU 25 CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 95/2023/NĐ-CP (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012625.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ NGƯỜI BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012626.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012642.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU TỈNH (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012604.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC TIẾP NHẬN TÀI TRỢ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI ĐỂ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO; SỬA CHỮA, CẢI TẠO, NÂNG CẤP, XÂY DỰNG MỚI CƠ SỞ TÔN GIÁO; TỔ CHỨC CÁC NGHI LỄ TÔN GIÁO HOẶC CUỘC LỄ TÔN GIÁO; XUẤT BẢN, NHẬP KHẨU KINH SÁCH, VĂN HÓA PHẨM TÔN GIÁO, ĐỒ DÙNG TÔN GIÁO CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012635.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐÃ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012605.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012646.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐẾN GIẢNG ĐẠO CHO TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012648.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012658.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012644.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012645.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012656.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM TRONG ĐỊA BÀN MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012653.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM ĐẾN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁC (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012661.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP, CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP, HỢP NHẤT TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012606.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012607.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012639.000.00.00.H27 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỰ GIẢI THỂ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG (CẤP TỈNH)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
1.012690.000.00.00.H27 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
|
Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.012687.000.00.00.H27 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.012694.000.00.00.H27 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
Kiểm lâm |
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
1.012689.000.00.00.H27 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.012693.000.00.00.H27 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012688.000.00.00.H27 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức
|
Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.012695.000.00.00.H27 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
Kiểm lâm |
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
1.012691.000.00.00.H27 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.012692.000.00.00.H27 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.000152.000.00.00.H27 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.006412.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác quốc tế |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001082.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác quốc tế |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001091.000.00.00.H27 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác quốc tế |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002642.000.00.00.H27 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2.002638.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2.002645.000.00.00.H27 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - kế hoạch |
2.002643.000.00.00.H27 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2.002644.000.00.00.H27 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2.002650.000.00.00.H27 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2.002639.000.00.00.H27 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2.002637.000.00.00.H27 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
2.002635.000.00.00.H27 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính kế hoạch |
2.002636.000.00.00.H27 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.012820.000.00.00.H27 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012789.000.00.00.H27 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012786.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012783.000.00.00.H27 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012791.000.00.00.H27 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012784.000.00.00.H27 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012766.000.00.00.H27 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012790.000.00.00.H27 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012765.000.00.00.H27 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012770.000.00.00.H27 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012772.000.00.00.H27 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012793.000.00.00.H27 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012794.000.00.00.H27 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012768.000.00.00.H27 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012815.000.00.00.H27 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012769.000.00.00.H27 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012756.000.00.00.H27 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012788.000.00.00.H27 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012787.000.00.00.H27 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012816.000.00.00.H27 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012785.000.00.00.H27 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.004488.000.00.00.H27 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.011475.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
1.011478.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
1.011477.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
1.011479.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
2.002640.000.00.00.H27 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1.011470.000.00.00.H27 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
1.000071.000.00.00.H27 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
2.002649.000.00.00.H27 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1.011878 |
Thông báo chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - kế hoạch |
2.002646.000.00.00.H27 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2.002641.000.00.00.H27 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1.009772.000.00.00.H27 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009777.000.00.00.H27 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009748.000.00.00.H27 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009742.000.00.00.H27 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009755.000.00.00.H27 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009756.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009774.000.00.00.H27 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009770.000.00.00.H27 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009771.000.00.00.H27 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009731.000.00.00.H27 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.009776.000.00.00.H27 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009775.000.00.00.H27 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
2.000424.000.00.00.H27 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.009768.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009769.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009759.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009757.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009765.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009764.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009760.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009762.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009763.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009766.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009767.000.00.00.H27 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.009773.000.00.00.H27 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý |
1.012775.000.00.00.H27 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
1.012759.000.00.00.H27 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
Đất đai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1.012774.000.00.00.H27 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân
|
Đất đai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
1.012758.000.00.00.H27 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
Đất đai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1.012776.000.00.00.H27 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
1.012760.000.00.00.H27 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1.012764.000.00.00.H27 |
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
|
Đất đai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1.011609.000.00.00.H27 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011607.000.00.00.H27 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011606.000.00.00.H27 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.011608.000.00.00.H27 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.000280.000.00.00.H27 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000691.000.00.00.H27 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001138.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Phòng Y tế |
2.000559.000.00.00.H27 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Phòng Y tế |
2.000294.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
2.000056.000.00.00.H27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.006780.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000552.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Phòng Y tế |
1.000684.000.00.00.H27 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
2.000051.000.00.00.H27 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.012807.000.00.00.H27 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012792.000.00.00.H27 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012773.000.00.00.H27 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
Đất đai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
1.012806.000.00.00.H27 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
Đất đai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
1.012804.000.00.00.H27 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Đất đai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
2.000298.000.00.00.H27 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
2.000062.000.00.00.H27 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.002648.000.00.00.H27 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1.001731.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
1.001739.000.00.00.H27 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
1.001753.000.00.00.H27 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.009874.000.00.00.H27 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009467.000.00.00.H27 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
Lao động |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009873.000.00.00.H27 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009466.000.00.00.H27 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
Lao động |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003459.000.00.00.H27 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
1.003456.000.00.00.H27 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
1.003471.000.00.00.H27 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Thủy lợi |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
1.003347.000.00.00.H27 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Thủy lợi |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
1.012778.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
1.012763.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1.012777.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
1.012762.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1.012809.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
Đất đai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
1.012802.000.00.00.H27 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Đất đai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh |
1.005132.000.00.00.H27 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.002621.000.00.00.H27 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ |
Công an Xã |
2.002622.000.00.00.H27 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
1.000669.000.00.00.H27 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
1.012814.000.00.00.H27 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012753.000.00.00.H27 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2.000178.000.00.00.H27 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Việc làm |
Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm |
1.000401.000.00.00.H27 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Việc làm |
Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm |
1.012819.000.00.00.H27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012865 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính |
1.012858 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện lập (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư).
|
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.012859 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư).
|
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.012780.000.00.00.H27 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012771.000.00.00.H27 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
Đất đai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
1.012810.000.00.00.H27 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân
|
Đất đai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
1.012818.000.00.00.H27 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012855 |
Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án nhóm B, C
|
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.012867 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật ( dự án không có cấu phần xây dựng)
|
Đấu thầu |
Phòng Tài chính |
1.012856 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật (dự án không có cấu phần xây dựng).
|
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.012862 |
Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư.
|
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.012861 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư.
|
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.012860 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư.
|
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.012857 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
|
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.012863 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư.
|
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.012868 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (dự án không có cấu phần xây dựng)
|
Đấu thầu |
Phòng Tài chính |
1.012866 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án
|
Đấu thầu |
Phòng Tài chính |
1.012869 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Đấu thầu |
Phòng Tài chính |
1.012854 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
Thủy lợi |
UBND các cấp |
1.012808.000.00.00.H27 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012817.000.00.00.H27 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Đất đai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
1.012795.000.00.00.H27 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012813.000.00.00.H27 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012781.000.00.00.H27 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012782.000.00.00.H27 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2.002481.000.00.00.H27 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
3.000182.000.00.00.H27 |
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
3.000181.000.00.00.H27 |
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.012836.000.00.00.H27 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
Chăn nuôi |
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.012833.000.00.00.H27 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012834.000.00.00.H27 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012837.000.00.00.H27 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
Chăn nuôi |
Uỷ ban nhân dân huyện |
1.012835.000.00.00.H27 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
|
Chăn nuôi |
Sở Tài chính - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012832.000.00.00.H27 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Hà Tĩnh |
2.002666.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
|
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002665.000.00.00.H27 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002664.000.00.00.H27 |
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.012864 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Tỉnh Hà Tĩnh |
1.012848.000.00.00.H27 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012850.000.00.00.H27 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012847.000.00.00.H27 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012849.000.00.00.H27 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.002667.000.00.00.H27 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
|
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
5.000878 |
Chuyển đổi Phòng Công chứng thành Văn phòng công chứng
|
|
|
5.000894 |
Công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
5.000887 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
|
5.000875 |
Cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
|
|
|
5.000877 |
Giải thể Phòng Công chứng
|
|
|
5.000890 |
Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện)
|
|
|
5.000872 |
Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh)
|
|
|
5.000888 |
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện)
|
|
|
5.000862 |
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh)
|
|
|
5.000892 |
Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
|
|
5.000879 |
Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
|
|
5.000859 |
Quyết định danh mục Quyết định của UBND cấp tỉnh quy định chi tiết Luật, Nghị quyết của Quốc hội, Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước
|
|
|
5.000893 |
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
|
|
5.000880 |
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
|
|
5.000871 |
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
5.000889 |
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật (cấp huyện)
|
|
|
5.000886 |
Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp
|
|
|
5.000885 |
Thành lập Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp
|
|
|
5.000876 |
Thành lập Phòng Công chứng
|
|
|
5.000873 |
Xây dựng, ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh trình
|
|
|
5.000874 |
Xây dựng, ban hành Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
5.000891 |
Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND cấp huyện
|
|
|
5.000883 |
Xét thăng hạng chức danh Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II
|
|
|
5.000881 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý hạng I
|
|
|
5.000882 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý hạng II
|
|
|
5.000884 |
Xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Tư pháp
|
|
|
2.002668.000.00.00.H27 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |